Được đăng ký bởi Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản | không 23623 |
---|---|
Thành phần hoạt động | Acetamiprid 0,25%Cyanthranillyprole 0,50% |
Đặc điểm | Hạt mịn nâu |
Độc tính | Đối tượng bình thường (thường được gọi là một thứ không thuộc đối tượng độc hoặc độc hại) |
Hàng hóa nguy hiểm | - |
Bao bì | 1kg x 12 túi |
Năm hiệu quả | 4 năm |
1 Khi được sử kèo kèo nhà cái 88 88 với dưa chuột, nó có thể gây ra tổn thương thuốc như nâu trên các cạnh của lá, nhưng điều này không ảnh hưởng đến sự tăng trưởng tiếp theo2 Không sử kèo kèo nhà cái 88 88 sản phẩm này cho mục đích ăn được như đồ ăn nhẹ hoặc các món ăn mỏng3 Nó có ảnh hưởng đến tằm, vì vậy hãy chắc chắn tránh đi vào lá dâu xung quanh chúng4 Khi sử kèo kèo nhà cái 88 88 sản phẩm, hãy cẩn thận không sử kèo kèo nhà cái 88 88 không chính xác số lượng, thời gian và phương pháp sử kèo kèo nhà cái 88 88 và đặc biệt nếu bạn đang sử kèo kèo nhà cái 88 88 nó lần đầu tiên, hãy chắc chắn tìm kiếm hướng dẫn từ một tổ chức liên quan như Trung tâm kiểm soát dịch hại Kể từ ngày 15 tháng 1 năm 2025
*Đối với một số loại thuốc trừ sâu và máy rải, sau đây sẽ được liệt kê: [Mục đích sử kèo nhà cái 88] và << Tên của thuốc trừ sâu hiện hành>Bạn có thể cuộn sang một bên để xem bảng
tên crop | Bệnh, sâu bệnh, tên cỏ dại* | Pha loãng nhiều cách sử kèo nhà cái 88 | Xịt lượng chất lỏng | Thời gian sử kèo nhà cái 88 | Số lượng sử kèo nhà cái 88 của sản phẩm này | Cách sử kèo nhà cái 88 | Vị trí áp kèo nhà cái 88 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Daikon | Cò xanh | 6kg/10a | là loại | 1 lần | Trộn đất | ||
Daikon | rệp | 6kg/10a | là loại | 1 lần | Trộn đất | ||
Daikon | Kissing Flying Beetle | 6kg/10a | là loại | 1 lần | Trộn đất | ||
Daikon | Konaga | 6kg/10a | là loại | 1 lần | Trộn đất | ||
Daikon | Himadara no meiga | 6kg/10a | là loại | 1 lần | Trộn đất | ||
hành tây nướng | cá ngừ tuyết | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền ban đầu | ||
Hành tây nướng | Bút biển | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
Hành tây nướng | Lepiderfish | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền ban đầu | ||
Cucumber | BRIPS | 2G/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền bản gốc | ||
Cucumber | rệp | 2G/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
Cucumber | Bút biển | 2G/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
Cucumber | Whitefly | 2G/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền bản gốc | ||
Watermeal | BRIPS | 2G/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền ban đầu | ||
Squid Water | rệp | 2G/stock | Cuối mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
Watermeal | Whitefly | 2G/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
NASU | BRIPS | 2G/stock | Thời kỳ cây con sau này - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
NASU | rệp | 2G/stock | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
NASU | Whitefly | 2G/stock | Sau mùa giống cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
cà chua | rệp | 2G/stock | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
cà chua | Whitefly | 2G/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
cà chua | Argriflies | 2G/stock | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
cà chua giá rẻ | rệp | 2G/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền ban đầu | ||
Cà chua giá rẻ | Whitefly | 2G/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền ban đầu | ||
Cà chua giá rẻ | Argriflies | 2G/stock | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
Pepper | Thiếu | 2G/stock | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
Pepper | rệp | 2G/stock | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
Pepper | ấu trùng bọ cánh cứng màu xanh | 2G/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
Pepper | Whitefly | 2G/stock | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
Súp lơ | Cò xanh | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền ban đầu | ||
Súp lơ | Hasmonyoto | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
Bông cải xanh | Cò xanh | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
Bông cải xanh | Cò xanh | 1g/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền ban đầu | ||
Bông cải xanh | rệp | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
Bông cải xanh | rệp | 1g/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
Bông cải xanh | Konaga | 1g/stock | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
Bông cải xanh | Konaga | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
Bông cải xanh | Bút biển | 1g/stock | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền bản gốc | ||
Bông cải xanh | Bút biển | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
Bông cải xanh | Hasmonyoto | 1g/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
Bông cải xanh | Hasmonyoto | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền bản gốc | ||
Cabbage | Cò xanh | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền ban đầu | ||
Cabbage | Cò xanh | 1g/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
Cabbage | rệp | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
Cabbage | rệp | 1g/stock | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền bản gốc | ||
Cabbage | Konaga | 1g/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
Cabbage | Konaga | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
Cabbage | Bút biển | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Cuối mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
Cabbage | Bút biển | 1g/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền ban đầu | ||
Cabbage | Haimadarano Meiga | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền ban đầu | ||
Cabbage | Himadara no meiga | 1g/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền bản gốc | ||
Cabbage | Hasmonyoto | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Cuối mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
Cabbage | Hasmonyoto | 1g/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
mùi | Cò xanh | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền bản gốc | ||
mùi | Cò xanh | 1g/stock | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
mùi | rệp | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
mùi | rệp | 1g/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền bản gốc | ||
mùi | Konaga | 1g/stock | Cuối mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
mùi | Konaga | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
mùi | Himadara no meiga | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
mùi | Himadara no meiga | 1g/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
rau diếp | rệp | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
rau diếp | rệp | 1g/chia sẻ | Cuối mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền gốc | ||
rau diếp | Thuốc lá tuyệt vời | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
rau diếp | Thuốc lá tuyệt vời | 1g/chia sẻ | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
Xà lách | Fly tuyệt vời | 1g/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
Xà rùa | Glyph Fly | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
Xà lách | Mũi tên Beetle | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
Xà lách | Bọ cánh cứng | 1g/stock | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
rau diếp không đầu | rệp | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
rau diếp không đầu | Thuốc lá tuyệt vời | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây con - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền bản gốc | ||
rau diếp không đầu | Grey Fly | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán Truyền gốc | ||
rau diếp không đầu | Mũi tên Beetle | 40g mỗi hộp khay cây giống hình tế bào hoặc một nồi giấy (khoảng 30 x 60 cm, khoảng 1,5 đến 4 lít đất được sử kèo nhà cái 88) | Sau mùa cây giống - Ngày trồng | 1 lần | Chứng khoán lan truyền bản gốc |